


Bơm khuếch tán Agilent VHS-10
Với nhiều kích cỡ là 4 in., 6 in., 250mm, 10 in., 400mm, máy bơm dòng VHS là máy bơm khuếch tán nhanh và sạch nhất so với máy bơm cùng kích cỡ như vậy hiện nay. Công nghệ Bulge Contour được cấp bằng sáng chế giúp tăng gấp đôi lượng ga thu được và duy trì áp suất thấp hơn. Được thiết kế với kính ngắm / bộ phận làm đầy và xả tiện lợi cho việc theo dõi và bảo trì bơm chất lỏng. Lò hơi có vây tăng diện tích bề mặt, kéo dài tuổi thọ bơm. Các biện pháp bảo vệ nhiệt và cuộn làm mát cấp tốc đạt tiêu chuẩn. Máy bơm có thể đặt hàng với mặt ích ASA hoặc ISO, nắp lạnh tiêu chuẩn hoặc cải tiến và nhiều hiệu thế sử dụng.
Chi tiết sản phẩm
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
- Tốc độ bơm cao nhất so với máy có chung chiều cao
- Thước ngắm giúp quan sát tình trạng chất lỏng mọi lúc
- Bộ phận làm đầy và xả cho bơm dầu
- Ống phun làm sạch chất lỏng
- Chống chịu áp lực sơ cấp tốt
- Có bảo vệ nhiệt
- Thân máy bằng thép không gỉ
NGUYÊN LÝ VẬN HÀNH
CÔNG NGHỆ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tốc độ bơm, phạm vi hoạt động
Tốc độ bơm, AVS 4.1 (1963) |
3,650 l/sec với không khí, 4,560 l/s He và H2
5,300 l/sec với không khí |
Thông lượng tối đa | 6.3 T-l/s (8.4 mbar l/s) trong khoảng 7.5 T-l/s (10.0 mbar l/s) ở 0.01 torr |
Phạm vi hoạt động | 1.7 x 10-3 tới <5 x 10-9 torr ở 4400 W (2.3 x 10-3 tới <6.5 x 10-9 mbar) |
Áp suất sơ cấp tối đa | Không tải: 0.65 torr (0.85 mbar)
Có tải: 0.55 torr (0.72 mbar) |
Bơm hỗ trợ đề xuất | ≥ 30 cfm (51 m3/hr) |
Tỷ lệ ngược dòng, nắp lạnh tiêu chuẩn | <5.0 x 10-4 mg/cm2/min |
Thời gian khởi động | 15 phút |
Thời gian chờ | 25 phút |
Chất lỏng sử dụng | 1,000 cc |
Nguồn điện | 3 ph, 50/60 Hz, 208/240/380/480 VAC |
Công suất bơm | 4400 watts |
Tản nhiệt nước | 0.40 gpm (80 l/hr) |
Kết nối nước | ⅛ in. FPT |