


Bơm khuếch tán Agilent HS-16
Hiện có cỡ 2 in. và 16in. tới 35 in., dòng máy HS giá rẻ cung cấp tốc độ bơm cao, áp suất cuối thấp, thông lượng cao, khả năng chịu áp lực cao, và rò ngược thấp. Máy bơm khuếch tán HS-Series đi kèm với bảo vệ nhiệt đầy đủ và cuộn làm mát nhanh (tùy chọn). Máy bơm 16 in. tới 35 in. đi kèm với kính ngắm /bộ phận làm đầy và xả, có sẵn với mặt bích ASA hoặc ISO.
Chi tiết sản phẩm
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
- Máy bơm phân đoạn 5 tầng làm sạch chất lỏng bơm
- Thông lượng cao, phiên bản 9600 watt có sẵn
- Khả năng chịu áp lực cao
- Bảo vệ nhiệt đầy đủ
- Bộ phận làm đầy và xả cho bơm dầu
- Thước ngắm giúp quan sát tình trạng chất lỏng mọi lúc
- Cổng đo tiêu chuẩn (NW-25) dưới mặt bích đầu vào
- Vách ngăn foreline chống rò rỉ vào hệ thống bơm hỗ trợ
- Vách ngăn sáng tùy chọn giảm rò ngược mà ảnh hường tới chiều cao
- Cuộn làm mát cấp tốc tùy chọn
NGUYÊN LÝ VẬN HÀNH
CÔNG NGHỆ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tốc độ bơm, phạm vi hoạt động | 4,500 l/sec với không khí, 5,625 l/s He và H2 |
Thông lượng tối đa | 8,100 W – 9.5 T-l/s (12.7 mbar l/s) trong khoảng 13.5 T-l/s (18.0 mbar-l/s) @ 0.01 Torr
9,600 W –12.0 T-l/s (16 mbar l/s) trong khoảng 11.5 T-l/s (15.3 mbar-l/s) @ 0.01 Torr |
Phạm vi hoạt động | 2 x 10-3 tới <5 x 10-8 Torr ở 9,600 W (1.3 x 10-3 tới <6.5 x 10-8 mbar) |
Áp suất sơ cấp tối đa | Không tải: 0.65 torr (0.85 mbar)
Có tải: 0.55 torr (0.72 mbar) |
Bơm hỗ trợ đề xuất | ≥ 80 cfm (136 m3/hr) |
Tỷ lệ ngược dòng, nắp lạnh tiêu chuẩn | <1.5 x 10-3 mg/cm2/min |
Thời gian khởi động | 30 phút |
Thời gian chờ | 48 phút (30 phút với cuộn làm mát tùy chọn) |
Chất lỏng sử dụng | 3 quarts (2.8 liters) |
Nguồn điện | 3 ph, 50/60 Hz, 240/415/480 VAC |
Tản nhiệt nước | 1.5 gpm (300 l/hr) ở 60-80 °F (15-26 °C) |
Kết nối nước | 1⁄4 in. FPT Tee |
Chất lỏng đề xuất | DC-704 |