Đặc tính nổi bật
+ Bộ khung nhỏ nhất so với bất kỳ LC/TQ nào trên thị trường, mang lại tỷ lệ giá/hiệu suất trên foot2 dẫn đến giảm chi phí và con đường nhanh nhất để đạt được ROI.
+ Có nhiều lựa chọn cấu hình nguồn ion hóa, bao gồm Agilent Jet Stream và ESI truyền thống.
+ VacShield loại bỏ sự cần thiết vent chân không hệ thống trong quá trình hiện bảo trì nguồn ion hóa, giảm thiểu thời gian chết của thiết bị khi thực hiện bảo trì và tăng hiệu suất phòng thí nghiệm
+ Cyclone ion guide nén chùm ion mà không làm mất tín hiệu, dẫn đến hiệu suất truyền ion cao hơn và chất lượng dữ liệu nâng cao
+ Buồng va chạm xoáy (Vortex collision cell) cung cấp khả năng phân ly hiệu quả các ion, cải thiện khả năng tập trung và truyền dẫn các ion, đồng thời làm sạch buồng va chạm nhanh chóng giữa các mass transitions, điều này cho phép thực hiện nhiều MRM/giây hơn, không bị nhiễm chéo và kết quả có độ tin cậy cao hơn bằng cách loại bỏ nhiễu nền.
+ Sàng lọc, xác nhận và định lượng bằng trigger MRM (tMRM), kết hợp định lượng MRM nhanh và nhạy với việc tạo ra phổ ion sản phẩm để sàng lọc và xác nhận hợp chất
+ Phần mềm Quant-My-Way và MassHunter trực quan giúp tăng hiệu suất lên đến 40%, ít yêu cầu đào tạo người vận hành hơn, giảm thời gian xem xét dữ liệu và đơn giản hóa việc tạo báo cáo
+ Các tính năng phản hồi bảo trì nâng cao (EMF) cung cấp các chẩn đoán thông minh để đảm bảo thời gian hoạt động tối ưu và giúp giảm chi phí bảo trì
+ Kiểm soát kỹ thuật tích hợp kết hợp với kiểm soát thủ tục đảm bảo an toàn cho dữ liệu của bạn, kiểm soát truy cập và tạo điều kiện tuân thủ theo định nghĩa của FDA Hoa Kỳ 21 CFR Phần 11, Phụ lục 11 của EU và các quy định về hồ sơ điện tử quốc gia tương tự.
Thông số kỹ thuật
Thời gian làm sạch collision cell |
< 1 ms |
Kích thước (RxDxH) |
32 cm x 88 cm x 39.5 cm |
Độ nhạy IDL |
<20 fg Reserpine trên cột, <20 ppt |
IDL spec chỉ cho thiết bị LC/MS mới sử dụng nguồn ion hóa Agilent Jet Stream + cột checkout + 1290 Infinity II LC |
Nguồn ion hóa |
ESI |
AJS |
APCI |
Tốc độ MRM |
500 MRM transitions/s |
Khoảng mass |
m/z 5-1400 |
MRM dwell time nhỏ nhất |
1 ms |
Tốc độ chuyển đổi cực |
< 20 ms |
Tốc độ quét |
15000 Da/s |