
GC/MS ba tứ cực 7000E
GC/MS ba tứ cực 7000E của Agilent cung cấp công nghệ thông minh rõ ràng và sự chắc chắn để đưa ra câu trả lời mà bạn tìm kiếm. Công cụ phân tích hàng ngày cho các phòng thí nghiệm trong hàng loạt các ứng dụng công nghiệp như thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm hoặc SVOC trong các mẫu môi trường hiện đã có SWARM autotune và các công cụ chẩn đoán cải tiến. Nguồn ion hóa mới HydroInert được tối ưu hóa để sử dụng với khí mang hydro, giúp phòng thí nghiệm của bạn tránh được sự gián đoạn từ chuỗi cung ứng heli không ổn định trong khi vượt qua nhiều thách thức về hiệu suất liên quan đến hydro. Kết hợp với nhau, các tính năng này mang lại năng suất dẫn đầu, giảm thời gian chết của thiết bị và tối đa hóa thông lượng mẫu.
Việc phát triển phương pháp bắt đầu bằng dữ liệu SIM, scan hoặc MRM và việc chuyển đổi phương pháp từ GC/MSD 5975 hoặc 5977 của Agilent có thể được thực hiện dễ dàng bằng cách sử dụng phần mềm MassHunter Optimizer hoàn toàn tự động cho GC/MS ba tứ cực. Sử dụng các chế độ thu thập dữ liệu mới bao gồm triggered MRM, dynamic MRM và scan đồng thời (dMRM/scan), bạn có thể tự tin xác nhận các chất phân tích chỉ định và thực hiện phân tích lại kết quả tại bất kỳ thời điểm tương lai nào mà không cần phải tiêm lại mẫu.
Chi tiết sản phẩm
Đặc tính nổi bật
• Nguồn HydroInert mới cho phép dễ dàng sử dụng hydro làm khí mang, cải thiện sắc ký và giúp ngăn chặn sự gián đoạn hoạt động do thiếu heli
• Các chế độ thu thập dữ liệu như tMRM phụ thuộc vào dữ liệu, chế độ dMRM và scan đồng thời cho phép sàng lọc mục tiêu với tự tin định lượng hàng trăm chất phân tích trong một lần chạy
• SWARM autotune nhanh gấp hai lần với các tính năng chẩn đoán kết hợp với trí thông minh tích hợp của GC 8890 và Intuvo để cải thiện chẩn đoán hệ thống và đơn giản hóa quyền truy cập vào các hoạt động mạnh mẽ thông qua màn hình cảm ứng tích hợp và giao diện trình duyệt
• Nguồn ion hóa tự làm sạch JetClean làm giảm đáng kể hoặc thậm chí loại bỏ nhu cầu làm sạch nguồn thủ công
• Tứ cực mạ vàng được nung nóng, đầu dò HED-EM ba trục và khả năng thông hơi nhanh nâng cao hiệu suất của khối phổ bằng cách giảm nhiễu trung tính và thời gian hạ nhiệt thiết bị
• Phần mềm Agilent MassHunter giúp kiểm soát toàn bộ từ tune đến phân tích dữ liệu và xuất báo cáo, hợp lý hóa quy trình làm việc của bạn
• Phần mềm MassHunter Optimizer dễ dàng chuyển các phương pháp GC/MSD sang GC/TQ và sử dụng phần mềm khóa thời gian lưu để chuyển đổi phương pháp giữa các hệ thống GC một cách lặp lại
• Tích hợp kiểm soát kỹ thuật kết hợp với kiểm soát quy trình đảm bảo an toàn dữ liệu của bạn, kiểm soát quyền truy cập và tạo điều kiện tuân thủ theo định nghĩa của FDA Hoa Kỳ 21 CFR Phần 11, Phụ lục 11 của EU và các quy định về hồ sơ điện tử quốc gia tương tự
• Cơ sở dữ liệu Pesticides and Environmental Pollutants 4.0 của Agilent chứa hơn 1100 hợp chất với nhiều transition cho mỗi hợp chất và hơn 7500 MRM transition đã được tối ưu trên nền mẫu, giúp bạn xây dựng các phương pháp thu thập để giảm nhiễu nền
• Để tạo ra sự lựa chọn bền vững và có thông tin tốt hơn, Agilent đã hợp tác với My Green Lab để GC/TQ 7000E được kiểm tra độc lập cho nhãn Trách nhiệm giải trình, Tính nhất quán và Tính minh bạch (ACT) của họ
Nguyên lý vận hành
Nguồn HydroInert được thiết kế cho các ứng dụng dùng khí mang Hydro.
Helium (He) là một nguồn tài nguyên hữu hạn, đắt tiền. Ngược lại, hydro (H2) là khí tái tạo, chi phí thấp và là giải pháp thay thế tốt nhất cho He dùng trong GC/MS. Nguồn HydroInert mới của Agilent ngăn ngừa sự gián đoạn do thiếu He mà không ảnh hưởng đến sự chính xác phổ, và nó tránh phản ứng hóa học không mong muốn với khí mang H2 bên trong nguồn. Nguồn ion hóa này giúp giảm thiểu sự suy giảm độ nhạy và giúp hình dạng pic có nhiệt độ sôi cao vượt trội, đặc biệt đối với PAH. Ví dụ phân tích nitrobenzene được biết đến có vấn đề với quá trình hydro hóa.
Công nghệ
Thông số kỹ thuật
Thông số
Đầu dò | · HED-EM ba trục Agilent kéo dài tuổi thọ EM và tự động thay đổi điện áp trên iris |
Kích thước (RộngxDàixCao) | · 35 cm x 86 cm x 47 cm |
Tương thích với phương pháp GC/MSD | · Có |
Độ nhạy IDL | · Nguồn EI Inert Plus – 2 fg OFN được tiêm: IDL ≤ 4 fg*
· Nguồn EI HydroInert – 10 fg OFN được tiêm: IDL ≤ 8 fg ** · *Thông số chỉ dành cho hệ GC/MS mới sử dụng He trong chế độ split/splitless/MMI +cột checkout Agilent +ALS · **Thông số chỉ dành cho hệ GC/MS mới sử dụng H2 trong chế độ split/splitless/MMI +cột checkout Agilent +ALS · … |
Nguồn ion hóa | · InertPlus EI
· HydroInert · CI |
Tương thích Jetclean | · Có |
Tốc độ quét MRM | · 800 MRM transitions/s |
Khoảng khối | · m/z 10-1050 |
MRM Dwell Time tối thiểu | · 0,5 ms |
Chế độ vận hành | · EI (tiêu chuẩn)
· CI (tùy chọn) |
Tương thích QuickProbe | · Không |
Tốc độ Scan | · ≤ 20,000 Da/s |
Nền tảng phần mềm | · MassHunter |