Phân tích tecpen
Các tecpen góp phần tạo nên hương vị, mùi thơm của cần sa và được sử dụng để xác định, biểu thị đặc điểm của các giống cần sa. Thường xuyên tái tạo cùng một kiểu hình tecpen là chìa khóa cho tính nhất quán của sản phẩm.
Kỹ thuật phổ biến nhất để phân tích tecpen là sắc ký khí (GC) không gian hơi ghép nối với đầu dò ion hóa ngọn lửa (FID), khối phổ (MS) hoặc cả hai (FID/MS). Tuy nhiên, kỹ thuật này có thể làm mất sesquiterpenoid như alpha-bisabolol trong các mẫu cần sa có hiệu lực cao. Phân tích tecpen bằng cách sử dụng tiêm lỏng khắc phục được vấn đề này.
Hướng dẫn này bao gồm các link về cột và vật tư được đề xuất cần thiết cho chạy phương pháp được mô tả trong ghi chú ứng dụng và phương pháp điện tử sau:
– 5994-2032EN Phân tích tecpen trong các sản phẩm cần sa bằng kĩ thuật tiêm lỏng sử dụng hệ GC/MS Intuvo Agilent 9000/5977B (có sẵn dưới dạng phương pháp điện tử G5282AA#010 hoặc M5659AA)
Các phương pháp điện tử của Agilent được thiết kế để tăng nhanh thời gian khởi động của bạn bằng cách cô đọng lượng lớn thông tin kỹ thuật và các phương pháp phân tích được tối ưu hóa thành một gói thông tin kỹ thuật số, sẵn sàng chạy ngay và có thể tải xuống.
Hướng dẫn này cung cấp danh sách tất cả các cột và vật tư cần thiết để chạy các phương pháp điện tử được liên kết với các ghi chú ứng dụng. Có thể mua các phương pháp M####AAA trực tuyến, trong khi các phương pháp G#### tương ứng có thể được mua thông qua kênh bán hàng và phân phối khu vực bạn.
Cách sử dụng hướng dẫn đặt hàng này
Sử dụng các link MyList để thêm mặt hàng theo từng danh mục vào trang Favorite Products của bạn trong Agilent online store.
Sau đó, điền toàn bộ số lượng các sản phẩm bạn cần. Danh sách của bạn sẽ vẫn nằm trong trang Favorite Products của bạn cho các đơn đặt hàng trong tương lai.
Nếu đây là lần đầu tiên bạn sử dụng trang Favorite Products, bạn sẽ được yêu cầu nhập địa chỉ email của mình để xác minh tài khoản. Nếu bạn hiện đã có tài khoản Agilent, bạn có thể đăng nhập. Tuy nhiên, nếu bạn chưa đăng ký tài khoản Agilent, bạn sẽ cần phải đăng ký một tài khoản. Tính năng này chỉ có hiệu lực ở các khu vực đã ứng dụng thương mại điện tử. Tất cả các mặt hàng cũng có thể được đặt thông qua kênh bán hàng và phân phối thông thường của bạn.
Phân tích dung môi tồn dư của sản phẩm canabinoid
Cột và vật tư cho Intuvo
Xem MyList cho các mặt hàng trong bảng dưới đây:
Mô tả | Ký hiệu đặt hàng |
DB-Select 624 Ultra Inert column
(30 m x 0.25 mm x 1.4 μm)** |
122-0334UI-INT |
Polyimide gasket, gasket, 5/pk | 5190-9072 |
Intuvo MMI Guard Chip, 2/pk | G4587-60665 |
Mid column backflush chip | G4588-60721 |
Flow chip, detector tail, HES MS | G4590-60109 |
Compression bolt, Intuvo | G4581-60260 |
**Cần số lượng = 2 cho cài đặt Cột và vật tư cho 7890/8890/8860*
Xem MyList cho các mặt hàng trong bảng dưới đây:
Mô tả | Ký hiệu đặt hàng |
DB-Select 624 Ultra Inert column
(30 m x 0.25 mm x 1.4 μm)** |
123-0334UI |
Gold plated inlet seal with washer, Ultra Inert, 10/pk | 5190-6145 |
Column nut, collared, self tightening, inlet/detector | G3440-81011 |
Column nut, collared, self tightening, MSD | G3440-81013 |
Ferrule, 0.4 mm id, 15% graphite/85% Vespel,
0.1–0.25 mm column, 10/pk |
5181-3323 |
*Phương pháp chưa được thử nghiệm trên các dụng cụ này
** Cần số lượng = 2 cho cài đặt
Hệ thống lọc khí
Xem MyList cho các mặt hàng trong bảng dưới đây: |
|
Mô tả | Ký hiệu đặt hàng |
Gas clean carrier gas kit for 7890 | CP17988 |
Gas clean carrier gas kit for 8890/8860 | CP179880 |
Gas clean carrier gas purifier replacement cartridge | CP17973 |
Gas kit for Intuvo | CP17995 |
Chuẩn
Xem MyList cho các mặt hàng trong bảng dưới đây:
Mô tả | Ký hiệu đặt hàng |
Terpenes Kit | WRK-105 |
Universal Terpene Mix 1 for Cannabis | TPM-105-1 |
Universal Terpene Mix 2 for Cannabis | TPM-100-1 |
Universal Terpene Mix 3 for Cannabis | TPM-110-1 |
Nevada Terpene Mix for Cannabis testing | SNV-105-1 |
Vật tư cho GC/MS và bộ lấy mẫu tự động
Xem MyList cho các mặt hàng trong bảng dưới đây:
Mô tả | Ký hiệu đặt hàng |
Inlet liner, Ultra Inert, split, low pressure drop,
4 mm id, 5/pk |
5190-3165 |
Inlet septa, bleed and temperature optimized (BTO),
Non-Stick, 11 mm, 50/pk |
5183-4757 |
ALS syringe, blue line, 10 μL, fixed needle, 23/42/cone, PTFE-tip plunger | G4513-80220 |
High temperature filament, EI ion source | G7005-60061 |
9 mm GC/MS extractor lens | G3870-20449 |
Vật tư cho FID
Xem MyList cho các mặt hàng trong bảng dưới đây:
Mô tả | Ký hiệu đặt hàng |
FID jet, universal fit, 0.29 mm (0.011 inch) id capillary | 5200-0176 |
Lọ và nắp
Xem MyList cho các mặt hàng trong bảng dưới đây:
Mô tả | Ký hiệu đặt hàng |
Vials screw cap, 1.8 mL | 5188-6535 |
12 mm screw cap, green, PTFE/silicone/PTFE septa,
100/pk |
5182-0724 |
Agilent CrossLab: Hỗ trợ thành công của bạn
CrossLab là khả năng Agilent tích hợp các dịch vụ và vật tư tiêu hao để hỗ trợ sự thành công của quy trình làm việc, cải thiện năng suất và nâng cao hiệu quả hoạt động. Thông qua CrossLab, Agilent cố gắng cung cấp cái nhìn sâu sắc trong mọi tương tác để giúp bạn tối ưu hóa lợi tức nhận được khi đầu tư vào dụng cụ và đạt được các mục tiêu kinh doanh của mình. Agilent CrossLab hỗ trợ các dụng cụ Agilent và một số dụng cụ không phải của Agilent được chọn lọc. Chúng tôi cũng cung cấp hỗ trợ tư vấn để hỗ trợ quy trình làm việc, phân tích phòng thí nghiệm, tuân thủ quy định, quản lý hàng tồn kho và quản lý tài sản, bao gồm cả dịch vụ di dời.
Tìm hiểu thêm về CrossLab tại www.agilent.com/crosslab
Tìm hiểu thêm: www.agilent.com/chem/cannabiskit
Nhà phân phối của Agilent ở Việt Nam:
- CÔNG TY TNHH SAO ĐỎ VIỆT NAM – CHI NHÁNH CMS
- Email: info@redstar-cms.vn
- Hotline: +84 24 3768 7111
- Website: www.redstar-cms.vn